điểm chuẩn cao đẳng kinh tế đối ngoại năm 2017
Năm 2018, đích thân "cá mập trắng" Greg Norman đã đến khảo sát thực địa tại Bảo Ninh (Quảng Bình) và ký kết hợp đồng tư vấn thiết kế cụm sân golf 36 hố theo tiêu chuẩn quốc tế với diện tích 175ha và tổng mức đầu tư gần 1.000 tỷ đồng. Hình ảnh Greg Norman (áo
Năm 2021, điểm chuẩn của Trường ĐH Kinh tế Quốc dân dao động từ 26,8 điểm đến 28,3 điểm (tương đương với điểm trung bình mỗi môn từ gần 9 điểm
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Độc lập - Tự do Hạnh phúc QUY ĐỊNH Công tác học vụ dành cho sinh viên liên thông từ trình độ cao đẳng lên trình độ đại học hệ chính quy (Ban hành kèm theo Quyết định số 3666/QĐ-ĐHCT ngày 06 tháng 9 năm 2017
Hội nhập kinh tế quốc tế là quá trình gắn kết, giao lưu, hợp tác giữa nền kinh tế quốc gia vào nền kinh tế quốc gia khác hay tổ chức kinh tế khu vực và toàn cầu. Hội nhập kinh tế quốc tế là một trong những xu thế lớn và tất yếu trong quá trình phát triển của mỗi quốc gia cũng như toàn thế giới.
Cục Quản lý dược: công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP (đợt 35) Ngày 15-01-2016 Bộ Y tế tổ chức Hội nghị trực tuyến. Điều chỉnh lịch kiểm tra hoạt động các đơn vị năm 2015 (lần 3) Hướng dẫn lựa chọn nhà thầu thuốc, hóa chất, vật
Frau Sucht Reichen Mann Banker Antwortet. Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại là một trong những trường cao đẳng có chất lượng đào tạo tốt tại khu vực phía Nam, chuyên đào tại sinh viên có mong muốn theo đuổi khối ngành Dịch vụ và Thương mại. Vậy nên, bài viết điểm chuẩn Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại năm 2021 dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng tìm hiểu nhé! Nội dung bài viết1 Giới thiệu chung về Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại2 Điểm chuẩn Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại năm 20223 Điểm chuẩn Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại năm 20214 Điểm chuẩn Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại năm 20205 Kết Luận Giới thiệu chung về Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại Tên trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại COFER Địa chỉ Số 287 Phan Đình Phùng, Phường 15, Quận Phú Nhuận, TPHCM Website Facebook Email tuyển sinh tuyensinh Số điện thoại tuyển sinh 0287 300 0387 Dự kiến năm 2022, Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 01 – 02 điểm so với đầu vào năm 2021. Điểm chuẩn Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại năm 2021 Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 16 – 18 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê chi tiết điểm chuẩn từng ngành của trường năm vừa qua. Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Kinh doanh xuất nhập khẩu A00, D01 18 Logistic A00, D01 17 Marketing thương mại A00, D01 17 Quản trị khách sạn A00, D01 17 Thương mại điện tử A00, D01 16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, D01 16 Tiếng Anh thương mại D01 17 Quản trị kinh doanh A00, D01 17 Kế toán doanh nghiệp A00, D01 17 Tài chính doanh nghiệp A00, D01 16 Điểm chuẩn Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại năm 2020 Dựa theo đề án tuyển sinh, Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Kinh doanh xuất nhập khẩu A00, D01 16 Logistic A00, D01 15 Marketing thương mại A00, D01 15 Quản trị kinh doanh A00, D01 15 Thương mại điện tử A00, D01 15 Quản trị khách sạn A00, D01 15 Tiếng Anh thương mại D01 15 Kế toán doanh nghiệp A00, D01 15 Tài chính doanh nghiệp A00, D01 15 Kết Luận Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại khá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Đăng nhập
Điểm chuẩn Cao đẳng Kinh tế đối ngoại 2022/2023 chi tiết các ngành kèm điểm chuẩn các năm trước dành cho các em học sinh tham chuẩn tuyển sinh 2022 của Cao đẳng Kinh tế đối ngoại sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!Điểm chuẩn Cao đẳng Kinh tế đối ngoại 2022Điểm chuẩn học bạ1. Tại cơ sở TPHCMThông báo điểm trúng tuyển Cao đẳng Kinh tế đối ngoại theo hình thức học bạ THPT năm 2022a. Hệ đại tràSTTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ1Kinh doanh Xuất nhập khẩu182Tiếng Anh thương mại3Logistics4Quản trị Kinh Doanh5Kế toán doanh nghiệp6Quản trị Khách sạn7Marketing thương mại8Thương mại điện tử9Tài chính doanh nghiệp10Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành11Quản trị kinh doanh bất động sản17b. Hệ chất lượng cao 16 điểm2. Tại cơ sở Cần Thơ 16 điểmChú ý- Thí sinh trúng tuyển Ngành Tiếng Anh Thương Mại có điểm Anh văn từ 5 điểm trở Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ 028 38446 320 - 0918182270Điểm chuẩn Cao đẳng Kinh tế đối ngoại 2021Điểm chuẩn Kinh tế đối ngoại 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà cơ sở TPHCMHệ đại trà 18 điểmHệ chất lượng cao 16 điểmTại cơ sở Cần thơ 16 điểmĐiểm chuẩn Cao Đẳng Kinh tế đối ngoại 2020STTTên ngànhĐiểm chuẩn1Kinh doanh Xuất nhập khẩu182Tiếng Anh thương mại173Logistics4Quản trị Kinh Doanh5Kế toán doanh nghiệp6Quản trị Khách sạn7Marketing thương mại8Thương mại điện tử169Tài chính doanh nghiệp10Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hànhĐiểm chuẩn năm 2019 Cao đẳng Kinh tế đối ngoạiĐiểm chuẩn Cao đẳng Kinh tế đối ngoại năm 2019 như sauMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn6340102Kinh doanh Xuất nhập khẩu166220216Tiếng Anh thương mại156340113Logistics6340404Quản trị Kinh Doanh6340302Kế toán doanh nghiệp6340201Tài chính doanh nghiệp6810201Quản trị Khách sạn6340118Marketing thương mại6460203Hệ thống thông tin kinh tế6340122Thương mại điện tửĐiểm chuẩn năm 2018của trường Cao đẳng Kinh tế đối ngoạiNgày 30/7, Cao đẳng kinh tế đối ngoại đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia ngành nghềMã ngànhTổ hợp môn xét tuyển chọn 1 trong 4 tổ hợpĐiểm chuẩnKinh doanh Xuất nhập khẩu6340101A00 Toán, Vật lý, Hóa họcA01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh D90 Toán, Tiếng Anh, KHTN14Logistics Quốc tế634014113Quản trị Doanh nghiệp634011413Quản trị Kinh doanh Xăng dầu634012512Marketing Thương mại634013713Quản trị Kinh doanh Nhà hàng – Khách sạn681020113Kinh doanh Thương mại Điện tử648021512Tin học quản lý648020312Kế toán Doanh nghiệp634030213Tài chính Doanh nghiệp634020113Tiếng Anh Thương mại6220202D14 Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng AnhD01 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh D15 Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh D78 Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH14Theo đó, điểm vào trường năm nay sẽ từ 12 đến 14 đây là điểm chuẩn Cao đẳng Kinh tế đối ngoại quacác năm gần đây mà các em cùng quý vị phụ huynh có thể tham còn vấn đề gì băn khoăn?Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Thống kê Điểm chuẩn của trường Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại năm 2018 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 6340101 Kinh doanh Xuất nhập khẩu 14 2 6220202 Tiếng Anh thương mại 14 3 6340141 Logistics Quốc tế 13 4 6340114 Quản trị Doanh nghiệp 13 5 6340302 Kế toán doanh nghiệp 13 6 6340201 Tài chính doanh nghiệp 13 7 6810201 Quản trị Kinh doanh Nhà hàng - khách sạn 13 8 6340137 Marketing thương mại 13 9 6480203 Tin học quản lý 12 10 6480215 Kinh doanh thương mại điện tử 12 11 6340125 Quản trị Kinh doanh Xăng dầu 12 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại năm 2015 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 C220201 Tiếng Anh D; A1; M1; Văn, Lí, Anh 2 C340101 Quản trị kinh doanh A; D; A1; KT4 3 C340120 Kinh doanh quốc tế A; D; A1; KT4 4 C340201 Tài chính - Ngân hàng A; D; A1; KT4 5 C340301 Kế toán A; D; A1; KT4 6 C340405 Hệ thống thông tin quản lí A; D; A1; KT4 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại năm 2012 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Toàn khối D1 HSPT, Khu vực 3 2 Toàn khối A 23 HSPT, Khu vực 3 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại năm 2011 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 0 Điểm chuẩn vào trường theo khối A 2 0 Điểm chuẩn vào trường theo khối D1 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại năm 2010 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 0 Khối A A 26 2 0 Khối D1 D 23 Xem thêm Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại năm 2009 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại năm 2008 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại năm 2007 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại năm 2006 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại năm 2005 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại năm 2004 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại năm 2003
Lớp 1 Đề thi lớp 1 Lớp 2 Lớp 2 - Kết nối tri thứᴄ Lớp 2 - Chân trời ѕáng tạo Lớp 2 - Cánh diều Tài liệu tham khảo Lớp 3 Lớp 3 - Kết nối tri thứᴄ Lớp 3 - Chân trời ѕáng tạo Lớp 3 - Cánh diều Tài liệu tham khảo Lớp 4 Sáᴄh giáo khoa Sáᴄh/Vở bài tập Đề thi Lớp 5 Sáᴄh giáo khoa Sáᴄh/Vở bài tập Đề thi Lớp 6 Lớp 6 - Kết nối tri thứᴄ Lớp 6 - Chân trời ѕáng tạo Lớp 6 - Cánh diều Sáᴄh/Vở bài tập Đề thi Chuуên đề & Trắᴄ nghiệm Lớp 7 Lớp 7 - Kết nối tri thứᴄ Lớp 7 - Chân trời ѕáng tạo Lớp 7 - Cánh diều Sáᴄh/Vở bài tập Đề thi Chuуên đề & Trắᴄ nghiệm Lớp 8 Sáᴄh giáo khoa Sáᴄh/Vở bài tập Đề thi Chuуên đề & Trắᴄ nghiệm Lớp 9 Sáᴄh giáo khoa Sáᴄh/Vở bài tập Đề thi Chuуên đề & Trắᴄ nghiệm Lớp 10 Lớp 10 - Kết nối tri thứᴄ Lớp 10 - Chân trời ѕáng tạo Lớp 10 - Cánh diều Sáᴄh/Vở bài tập Đề thi Chuуên đề & Trắᴄ nghiệm Lớp 11 Sáᴄh giáo khoa Sáᴄh/Vở bài tập Đề thi Chuуên đề & Trắᴄ nghiệm Lớp 12 Sáᴄh giáo khoa Sáᴄh/Vở bài tập Đề thi Chuуên đề & Trắᴄ nghiệm IT Ngữ pháp Tiếng Anh Lập trình Jaᴠa Phát triển ᴡeb Lập trình C, C++, Pуthon Cơ ѕở dữ liệu Bạn đang хem Điểm ᴄhuẩn ᴄao đẳng kinh tế đối ngoại 2017Điểm ᴄhuẩn Đại họᴄMụᴄ lụᴄ Điểm ᴄhuẩn Đại họᴄ 2017Cáᴄ tỉnh, thành phố lớnKhu ᴠựᴄ Miền BắᴄKhu ᴠựᴄ Miền TrungKhu ᴠựᴄ Tâу NguуênTỉnh Đăk Nông không ᴄó trường nàoKhu ᴠựᴄ Miền NamĐiểm ᴄhuẩn trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại Xem thêm Điểm Chuẩn Ngành Quản Trị Tổ Chứᴄ Sự Kiện, Ngành Quản Trị Sự Kiện Là Gì Trang trướᴄTrang ѕau Điểm ᴄhuẩn Đại họᴄ năm 2017Điểm ᴄhuẩn trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoạiDưới đâу là điểm ᴄhuẩn ᴄho từng ngành ᴄủa trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại. Điểm ᴄhuẩn nàу tính ᴄho thí ѕinh ở Khu ᴠựᴄ 3 KV3. Tùу ᴠào mứᴄ độ ᴄộng điểm ưu tiên ᴄủa bạn để trừ điểm ᴄhuẩn đi tương tại trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại ᴄhưa ᴄông bố điểm ᴄhuẩn. Chúng tôi ѕẽ ᴄập nhật điểm ᴄhuẩn trong thời gian ѕớm nhất. Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm ᴄhuẩnGhi ᴄhúCHỈ CÒN 250K 1 KHÓA HỌC BẤT KÌ, HỖ TRỢ DỊCH COVID Tổng hợp ᴄáᴄ ᴠideo dạу họᴄ từ ᴄáᴄ giáo ᴠiên giỏi nhất - CHỈ TỪ 399K tại
Không chịu thua những khối ngành Y Dược, Công an, năm nay những trường thuộc khối Kinh tế cũng có mức điểm chuẩn cao nhất từ trước đến nay, nằm trong khoảng 24 - 28,5 điểm. Danh sách Bài viết Đại học Ngoại thương Nguồn Kênh tuyển sinh Năm nay, phổ điểm chuẩn chung tăng đột biến. Các trường khối ngành kinh tế cũng không ngoại lệ, đặc biệt là những trường top trên và những ngành hot vốn đã có tỷ lệ cạnh tranh cao. Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới Nhận ngay Voucher ĐH Ngoại thương ĐH Ngoại thương luôn luôn là trường hàng đầu của dân yêu kinh tế, năng động và giỏi ngoại ngữ, chính vì thế mà điểm chuẩn của trường này luôn ở mức cao ngất ngưỡng. Năm nay, phổ điểm trúng tuyển từ 26 - 28 điểm, tăng cao so với năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là 28,25 điểm với tổ hợp A00 Toán - Lý - Hóa, mã ngành NTH01 Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật, thấp nhất thí sinh phải đạt 24,25 điểm ngành Ngôn ngữ Pháp thì mới trúng tuyển. Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau 1. Cơ sở Hà Nội STT Mã xét tuyển Tên ngành Mã tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ Tổng điểm thực 3 môn, đã làm tròn 0,25 đã cộng khu vực, đối tượng Điểm môn Toán Thứ tự nguyện vọng 1 NTH01 Kinh tế Kinh tế quốc tế Luật Các môn nhân hệ số 1 D01 27,25 27,20 8,4 1 D02 26,25 26,20 8,2 1 D03 27,25 27,25 9,0 1 D04 27,25 27,25 8,0 1 D06 27,25 D07 27,25 27,20 8,2 1 A01 27,25 27,20 8,4 1 A00 28,25 28,20 9,0 3 2 NTH02 Quản trị kinh doanh Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản Các môn nhân hệ số 1 D01 27,00 26,95 8,6 1 D06 27,00 27,00 8,2 1 D07 27,00 26,95 9,0 3 A01 27,00 26,95 8,6 1 A00 28,00 27,95 9,2 3 3 NTH03 Kế toán Tài chính – Ngân hàng Các môn nhân hệ số 1 D01 26,75 26,65 8,4 3 D07 26,75 26,65 8,8 1 A01 26,75 26,65 8,4 1 A00 27,75 27,65 8,4 3 4 NTH04 Ngôn ngữ Anh * D01 27,00 26,75 8,8 3 5 NTH05 Ngôn ngữ Pháp * D03 24,25 24,50 7,8 1 6 NTH06 Ngôn ngữ Trung * D01 26,75 26,10 8,0 5 D04 25,25 24,70 7,4 2 7 NTH07 Ngôn ngữ Nhật * D01 27,00 26,50 9,0 2 D06 25,50 25,00 7,0 3 * Môn ngoại ngữ tính hệ số 2, các môn còn lại tính hệ số 1, quy về thang điểm 30 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo công thức Điểm xét tuyển = [ĐM1 * HSM1 + ĐM2 * HSM2 + ĐM3 * HSM3 * 3 / THS 3 môn] + Điểm ưu tiên nếu có Làm tròn đến 0,25 2. Cơ sở Quảng Ninh STT Mã xét tuyển Tên ngành Mã tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Ghi chú 1 NTH08 Quản trị kinh doanh Kế toán Kinh doanh quốc tế D01 Tiêu chí phụ theo thứ tự của nguyện vọng D07 A01 A00 3. Cơ sở TP. HCM STT Mã xét tuyển Tên ngành Mã tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ Tổng điểm thực 3 môn, đã làm tròn 0,25 đã cộng khu vực, đối tượng Điểm môn Toán Thứ tự nguyện vọng 1 NTS01 Kinh tế Quản trị kinh doanh Tài chính – Ngân hàng Kế toán D01 D06 D07 A01 A00 ĐH Kinh tế quốc dân Năm nay, điểm chuẩn của ĐH Kinh tế quốc dân ở mức cao nhất trong 3 năm qua. Tất cả các ngành đều tăng từ 1,5 - 3 điểm so với năm 2016. Hơn 50% ngành trong số 25 ngành của trường lấy điểm chuẩn từ 25 điểm trở lên. Đúng như dự kiến hai ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kinh tế quốc tế và Kế toán với mức điểm 27 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất là 23,25, vào 2 ngành Toán ứng dụng trong kinh tế và Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh và 31 điểm tiếng Anh hệ số 2 vào Các chương trình định hướng ứng dụng POHE. Điểm chuẩn đẩy đủ như sau STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển Chỉ tiêu Phụ Điểm Toán/Tiếng Anh Thứ tự Nguyện vọng 1 52110105 Thống kê kinh tế 2 2 52110106 Toán ứng dụng trong kinh tế 7 3 52110107 Kinh tế tài nguyên 8 4 52110109 Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh E-BBA 3 5 52110110 Các chương trình định hướng ứng dụng POHE Tiếng Anh hệ số 2 - - 6 52220201 Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh hệ số 2 2 7 52310101 Kinh tế 2 8 52310103 Quản trị công và chính sách học bằng tiếng Anh E-PMP 10 9 52310104 Kinh tế đầu tư 1 10 52310106 Kinh tế quốc tế - - 11 52340101 Quản trị kinh doanh 3 12 52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 4 13 52340107 Quản trị khách sạn 3 14 52340115 Marketing 1 15 52340116 Bất động sản 4 16 52340120 Kinh doanh quốc tế 1 17 52340121 Kinh doanh thương mại 4 18 52340201 Tài chính – Ngân hàng 2 19 52340202 Bảo hiểm 4 20 52340301 Kế toán - - 21 52340304 Quản trị nhân lực 2 22 52340305 Hệ thống thông tin quản lý 7 23 52380101 Luật 7 24 52480101 Khoa học máy tính Công nghệ thông tin 2 25 52620115 Kinh tế nông nghiệp 2 ĐH Kinh tế - Luật ĐHQG TPHCM Năm nay, ĐH Kinh tế - Luật có điểm trúng tuyển trung bình là 25,72, riêng với khối ngành kinh tế là 25,99. Ngành Kinh tế đối ngoại lấy điểm chuẩn cao nhất là 27,25. Điểm chuẩn từng ngành như sau STT Mã chương trình đào tạo Tên chương trình đào tạo Điểm trúng tuyển 1 52310101_401 Kinh tế học 25 2 52310101_403 Kinh tế và Quản lý công 3 52310101_403C Kinh tế và Quản lý công chất lượng cao 22 4 52310106_402 Kinh tế đối ngoại 5 52310106_402C Kinh tế đối ngoại chất lượng cao 6 52340101_407 Quản trị kinh doanh 407 7 52340101_407C Quản trị kinh doanh chất lượng cao 8 52340115_410 Marketing 410 9 52340115_410C Marketing chất lượng cao 10 52340120_408 Kinh doanh quốc tế 408 27 11 52340120_408C Kinh doanh quốc tế chất lượng cao 12 52340120_408CA Kinh doanh quốc tế chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh 25 13 52340201_404 Tài chính - Ngân hàng 14 52340201_404C Tài chính - Ngân hàng chất lượng cao 15 52340201_404CA Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh dự kiến 16 52340301_405 Kế toán 405 17 52340301_405C Kế toán chất lượng cao 18 52340301_405CA Kế toán chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh dự kiến 19 52340302_409 Kiểm toán 409 20 52340302_409C Kiểm toán chất lượng cao 21 52340405_406 Hệ thống thông tin quản lý 406 24 22 52340405_406C Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao 23 52340412_411 Thương mại điện tử 24 52340412_411C Thương mại điện tử chất lượng cao dự kiến 23 25 52380101_503 Luật dân sự 26 52380101_503C Luật dân sự chất lượng cao 27 52380101_504 Luật Tài chính - Ngân hàng 28 52380107_501 Luật kinh doanh 29 52380107_501C Luật kinh doanh chất lượng cao 30 52380107_502 Luật thương mại quốc tế 26 31 52380107_502C Luật thương mại quốc tế chất lượng cao ĐH Kinh tế ĐHQG Hà Nội Sáng ngày 31-7, Đại học Kinh tế ĐHQG Hà Nội đã công bố điểm chuẩn chính thức. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là 26 điểm vào ngành Kinh tế quốc tế và điểm chuẩn thấp nhất là 17 điểm cho 2 ngành Quản trị kinh doanh và Tài chính ngân hàng. Mức điểm cụ thể như sau STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 1 52310101 Kinh tế 25 2 52310104 Kinh tế phát triển 24 3 52310106 Kinh tế quốc tế 26 4 52340101 Quản trị kinh doanh 5 52340201 Tài chính – Ngân hàng 6 52340301 Kế toán 7 52310106 CLC Kinh tế quốc tế CLC TT23 17 8 52340101 CLC Quản trị kinh doanh CLC TT23 17 9 52340201 CLC Tài chính - Ngân hàng CLC TT23 17 ĐH Kinh tế TPHCM Điểm chuẩn ĐH Kinh tế TPHCM năm 2017 tăng nhẹ so với năm trước. Ngành Ngôn ngữ Anh có điểm chuẩn cao nhất là 25,75, còn thấp nhất là 21,5 điểm vào ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp. Điểm chuẩn đầy đủ như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 52NHOM1 Gồm các ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh QT, Kinh doanh thương mại, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Tài chính-Ngân hàng, Kế toán.Chỉ tiêu chung,điểm trúng tuyển chung A00; A01; D01; D90 Điểm môn Toán từ trở lên 2 52220201 Ngôn ngữ Anh D01; D96 Tiếng Anh nhân hệ số 2. Quy về thang điểm 30 3 52380101 Luật A00; A01; D01; D96 24 4 52310101_01 Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng A00; A01; D01; D96 5 52310101_02 Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D96 6 52310101_03 Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế chính trị A00; A01; D01; D96 7 52340101_01 Ngành Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị bệnh viện A00; A01; D01; D90 8 52340405_01 Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Toán tài chính A00; A01; D01; D90 Toán nhân hệ số 2. Quy về thang điểm 30 9 52340405_02 Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Thống kê kinh doanh A00; A01; D01; D90 Toán nhân hệ số 2. Quy về thang điểm 30 10 52340405_03 Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh A00; A01; D01; D90 Toán nhân hệ số 2. Quy về thang điểm 30 11 52340405_04 Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 Toán nhân hệ số 2. Quy về thang điểm 30 Năm nay, một số trường còn lấy thêm tiêu chí phụ để tuyển sinh nên có thể sẽ có thí sinh dù đủ điểm chuẩn nhưng vẫn không đỗ ở một số ngành. Trang Trần tổng hợp Nguồn Zing News Tags
điểm chuẩn cao đẳng kinh tế đối ngoại năm 2017